§ 31 Výstražné znamenie

 0    9 Datenblatt    minhquydesign
mp3 downloaden Drucken spielen überprüfen
 
Frage Antworten
Výstražné znamenie
výstražný [viːstraʒniː] adj cảnh báo
Lernen beginnen
! Dấu hiệu cảnh báo!
(1) Vodič smie dávať zvukové výstražné znamenie len vtedy, ak je to potrebné na odvrátenie hroziaceho nebezpečenstva, a mimo obce aj na upozornenie vodiča predchádzaného vozidla.
Lernen beginnen
(1) Người lái xe chỉ có thể phát tín hiệu cảnh báo bằng âm thanh nếu cần thiết để Ngăn chặn Nguy hiểm Sắp xảy ra. Còn và bên ngoài đô thị cũng để cảnh báo người điều khiển phương tiện phía trước.
(++) potrebné na odvrátenie hroziaceho nebezpečenstva,
Lernen beginnen
cần thiết để ngăn chặn nguy hiểm sắp xảy ra,
(2) Vodič smie namiesto zvukového výstražného znamenia dávať svetelné výstražné znamenie prerušovaným Zapínaním Stretávacích Svetlometov alebo Diaľkových Svetlometov; na upozornenie vodiča predchádzaného vozidla ho smie dávať aj v obci.
Lernen beginnen
(2) Người lái xe có thể, thay vì phát tín hiệu cảnh báo bằng âm thanh, phát tín hiệu cảnh báo bằng ánh sáng bằng cách bật liên tục đèn pha hoặc đèn pha chính; để cảnh báo người điều khiển phương tiện trước, anh ta cũng có thể ở trong Đô thị.
(++) namiesto prep.
Lernen beginnen
(++) thay vì, thay cho cái gì
(3) Ak je nevyhnutné upozorniť ostatných účastníkov cestnej premávky na hroziace nebezpečenstvo, najmä v prípadoch, keď je potrebné náhle znížiť rýchlosť jazdy alebo zastaviť vozidlo, +
na hroziace nebezpečenstvo: nguy hiểm sắp xảy ra
Lernen beginnen
(3) Nếu cần thiết cảnh báo những người tham gia giao thông khác về mối nguy hiểm sắp xảy ra, đặc biệt trong trường hợp cần Đột ngột giảm tốc độ lái xe hoặc Dừng phương tiện, +
+ vodič dáva svetelné výstražné znamenie zapnutím Výstražnej Funkcie Smerových svietidiel. Funkciu výstražných smerových svietidiel možno v iných prípadoch použiť len za podmienok podľa odseku 1.
Lernen beginnen
+ người lái xe ra hiệu cảnh báo bằng cách bật chức năng cảnh báo của đèn xi nhan (VFS). Trong các trường hợp khác, Chức năng Đèn cảnh báo Nguy hiểm chỉ có thể được sử dụng trong các điều kiện theo Đoạn 1.
(4) Výstražné znamenie sa smie použiť len v nevyhnutne potrebnom čase.
Lernen beginnen
(4) Chỉ được sử dụng Dấu hiệu cảnh báo khi thật cần thiết.
odvrátiť perf
Lernen beginnen
đẩy lùi (tai nạn v.v.), hướng sang phía khác (sự chú ý v.v.)

Sie müssen eingeloggt sein, um einen Kommentar zu schreiben.