das Wörterbuch Esperanto Minus vietnamesisch

Esperanto - Tiếng Việt

Signifo in Vietnamesisch:

1. Nghĩa Nghĩa


Chúng ta có nghĩa vụ tuân thủ pháp luật.
Tự do không đồng nghĩa với được tự do.
Tôi chôn con chó của tôi tại nghĩa trang gia súc.
Cô ấy băn khoăn với cái nhìn đầy ý nghĩa của mẹ.
Nghĩa của câu này không rõ.
Các em hãy tìm hiểu xem ý nghĩa của bài thơ này là như thế nào.
Tên "Kleopatro" đã trở thành đồng nghĩa với người đàn bà đẹp.
Câu nói của ông ấy ẩn chứa nhiều ý nghĩa.
Cuộc sống không có tình yêu chẳng có ý nghĩa gì.
Ông ấy thường làm những việc làm tốt có ý nghĩa giáo dục sâu sắc.
Ý nghĩa quan trọng nhất của các hoạt động này là góp phần giáo dục ý thức lao động.
Thương yêu hàng xóm là nghĩa vụ của chúng ta.
Hứa hẹn không có nghĩa là lấy vợ.
Rừng có ý nghĩa lớn đối với khí hậu.