1. kinh doanh
Marie mơ ước bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình.
Irene nghĩ ra kế hoạch kinh doanh tuyệt vời.
2. công ty
Tôi làm việc trong một công ty lớn.
Vietnamesisch Wort "entreprise"(công ty) tritt in Sätzen auf:
Top 15 des mots d'affaires en vietnamien