das Wörterbuch Galizier Minus vietnamesisch

galego - Tiếng Việt

Dono in Vietnamesisch:

1. Don Don


Tôi cảm thấy cô đơn.
Người ta đón tôi thật cảm động.
Phải tổ chức yên tiệc thật linh đình để đón chào tân giám đốc mới được.
Anh ấy sắp đi Luân Đôn.
Chỉnh trang lại y phục để đón nhà trai nghen mấy đứa.
Hãy chắc là bạn tới đón tôi lúc năm giờ nha!
Yết hầu là đoạn ống tiêu hóa ở động vật có xương sống.
Vì vụ tai nạn giao toàn bộ thông bị gián đoạn.
Luân Đôn thì lớn so với Paris.
Tôi có thể tìm một chiếc xe buýt đưa đón cho sân bay ở đâu?
Trích đoạn sau đây trích dẫn từ một truyện cổ tích nổi tiếng.
Tôi mang cho ông tờ hóa đơn ngay.
Bố bảo nếu mà em không ăn thì bố sẽ đánh đòn.
Bạn đã đến Luân Đôn chưa?
Chúng tôi khẳng định đơn đặt hàng của ông như sau.