das Wörterbuch japanisch Minus vietnamesisch

日本語, にほんご - Tiếng Việt

ヒット in Vietnamesisch:

1. đánh đánh


Marc đánh chị anh ấy
Nhiều người nước ngoài có thể đánh giá cao Kabuki.
Bạn có tìm thấy chiếc ô mà bạn bảo rằng hôm nọ bạn đánh mất không?
Ai đánh vỡ cái bình?
Cậu bé tìm chìa khóa mà cậu đã đánh mất.
Anh ta nói rằng anh ta định đánh liều
Tôi muốn đánh bài. "Tôi cũng vậy."
Tôi đánh giá ông là một trong số các nhà soạn nhạc hiện đại nhất tại Nhật Bản.
Cú đánh đầu tiên đã trượt mục tiêu.
Đừng đánh giá công vệc theo vẻ bên ngoài.
Yumi tới công viên để đánh quần vợt.
Bố bảo nếu mà em không ăn thì bố sẽ đánh đòn.
Em phải đánh vào điểm yếu của đối phương mới mong thắng được trận này.
Tôi luôn luôn vận động bắp chân trước khi đánh tenis.
Ai quen cảnh bất hạnh, chỉ người đó đánh giá được hạnh phúc.