das Wörterbuch koreanisch Minus vietnamesisch

한국어, 韓國語, 조선어, 朝鮮語 - Tiếng Việt

시험 in Vietnamesisch:

1. thi thi


Người đàn ông đã thổi khói vào mặt cô ấy.
Thời thực dân Pháp, yếu lược là cấp học thấp nhất.
Hôm đó thời tiết nóng.
Đừng phí thời gian nói chuyện với Fred. Anh ta sẽ không bao giờ đổi ý đâu.
Việc anh ấy thi đậu bằng lái xe làm mọi người rất ngạc nhiên
Cô ấy tin chắc thi sẽ đỗ.
Cậu bị sa thải.
Vào thời gian đó, hằng ngày tôi đi bộ đến trường.
Thời ký huy hoàng của người La Mã đã qua rồi.
Nếu đây là thời đại thông tin, thì chúng ta được thông tin tốt về cái gì?
Có một thời, ta làm theo ý chí, bất chấp quy luật tự nhiên, cái mà ta thường gọi là ý chí luận.
Thể lệ thi tuyển hoa hậu được yết thị rồi đó, xem đi.
Gần đây thật khó theo kịp thời trang ăn mặc của thanh thiếu niên bởi vì chúng thay đổi quá thường xuyên.
Khi tôi hỏi mọi người điều gì khiến họ cảm thấy tiếc nuối khi còn đi học thì phần đông đều trả lời rằng họ đã lãng phí quá nhiều thời gian.
Đây alf lý do tại sao tôi thi trượt.