1. một ngàn
Vietnamesisch Wort "tysiąc"(một ngàn) tritt in Sätzen auf:
Cách đọc các con số trong tiếng Ba LanLiczby po wietnamsku2. một nghìn
3. ngàn
Chính phủ Trung Quốc kiểm soát Internet để ngăn cản người ta biết sự thật về vụ thảm sát tại quảng trường Thiên An Môn.
William rất ngăn nắp. Anh ấy luôn quán xuyến mọi việc.